Đọc nhanh: 虎口余生 (hổ khẩu dư sinh). Ý nghĩa là: thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt.
Ý nghĩa của 虎口余生 khi là Thành ngữ
✪ thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt
比喻历经大难而侥幸保全生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口余生
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 逃离 虎口
- thoát khỏi miệng hùm
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 锋镝余生
- sống sót trong cuộc chiến.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 余生 要 好好 生活
- Quãng đời còn lại cần sống tốt.
- 虎生生 的 大 眼睛
- cặp mắt có uy
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎口余生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎口余生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
口›
生›
虎›