Đọc nhanh: 冤冤相报何时了 (oan oan tướng báo hà thì liễu). Ý nghĩa là: nếu sự trả thù sinh ra sự trả thù, liệu có bao giờ kết thúc nó không? (Câu nói của phật tử).
Ý nghĩa của 冤冤相报何时了 khi là Thành ngữ
✪ nếu sự trả thù sinh ra sự trả thù, liệu có bao giờ kết thúc nó không? (Câu nói của phật tử)
if revenge breeds revenge, will there ever be an end to it? (Buddhist saying)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤冤相报何时了
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 我 已经 按 时报 到 了
- Tôi đã báo danh đúng giờ.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 我 真是太 冤 了
- Tôi thật là oan quá.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他 冤 了 我 偷东西
- Anh ấy đổ oan cho tôi trộm đồ.
- 这些 钱花 得 太 冤 了
- Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤冤相报何时了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤冤相报何时了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
何›
冤›
报›
时›
相›