何谓 héwèi

Từ hán việt: 【hà vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何谓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà vị). Ý nghĩa là: cái gì gọi là; cái gì là; thế nào là; là gì, chỉ cái gì; có ý nghĩa gì. Ví dụ : - ? cái gì gọi là linh cảm?. - ? cái gì gọi là hạnh phúc?. - ? cái đó có ý nghĩa gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何谓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何谓 khi là Động từ

cái gì gọi là; cái gì là; thế nào là; là gì

什么叫做;什么是

Ví dụ:
  • - 何谓 héwèi 灵感 línggǎn

    - cái gì gọi là linh cảm?

  • - 何谓 héwèi 幸福 xìngfú

    - cái gì gọi là hạnh phúc?

chỉ cái gì; có ý nghĩa gì

指什么;是什么意思 (后面常带''也''字)

Ví dụ:
  • - 何谓 héwèi

    - cái đó có ý nghĩa gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何谓

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 称谓语 chēngwèiyǔ 可以 kěyǐ 分为 fēnwéi 亲属称谓 qīnshǔchēngwèi 社会 shèhuì 称谓语 chēngwèiyǔ

    - Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.

  • - 何谓 héwèi 灵感 línggǎn

    - cái gì gọi là linh cảm?

  • - 何谓 héwèi 幸福 xìngfú

    - cái gì gọi là hạnh phúc?

  • - 何谓 héwèi 人造卫星 rénzàowèixīng

    - thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?

  • - 何谓 héwèi

    - cái đó có ý nghĩa gì?

  • - 何谓 héwèi 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì

    - Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?

  • - 任何 rènhé 信件 xìnjiàn dōu 应该 yīnggāi tiē 邮票 yóupiào

    - Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何谓

Hình ảnh minh họa cho từ 何谓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何谓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao