居住证 jūzhù zhèng

Từ hán việt: 【cư trụ chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居住证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư trụ chứng). Ý nghĩa là: giấy phép cư trú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居住证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居住证 khi là Danh từ

giấy phép cư trú

residence permit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居住证

  • - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • - 居留证 jūliúzhèng

    - giấy tạm trú.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • - dào 班房 bānfáng ( 道班 dàobān 工人 gōngrén 集体 jítǐ 居住 jūzhù de 房屋 fángwū )

    - phòng của đội bảo quản đường.

  • - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 星球 xīngqiú

    - Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú 住居 zhùjū de 地区 dìqū

    - vùng dân tộc thiểu số sống.

  • - 他家 tājiā 一直 yìzhí 居住 jūzhù zài 北京 běijīng

    - Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.

  • - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - 继续 jìxù 居住 jūzhù 下去 xiàqù

    - Anh ấy tiếp tục sống ở đó.

  • - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • - 他们 tāmen 居留 jūliú 超过 chāoguò le 签证 qiānzhèng 期限 qīxiàn

    - Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.

  • - 居住 jūzhù zài 城市 chéngshì

    - Anh ấy cư trú trong thành phố.

  • - 他们 tāmen 居住 jūzhù zài 那座 nàzuò chéng

    - Họ sống ở thành phố đó.

  • - zhù zài 这个 zhègè 居民区 jūmínqū

    - Tôi sống ở khu dân cư này.

  • - zài 公司 gōngsī 附近 fùjìn 租房 zūfáng 居住 jūzhù

    - Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.

  • - 市政 shìzhèng huì xiàng 房主 fángzhǔ 施加 shījiā le 压力 yālì 促使 cùshǐ 改善 gǎishàn 房子 fángzi de 居住 jūzhù 条件 tiáojiàn

    - Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.

  • - 我们 wǒmen jiā 居住 jūzhù zài 农村 nóngcūn

    - Gia đình chúng tôi sống ở nông thôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居住证

Hình ảnh minh họa cho từ 居住证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居住证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao