Đọc nhanh: 居住面积 (cư trụ diện tí). Ý nghĩa là: Diện tích ở.
Ý nghĩa của 居住面积 khi là Danh từ
✪ Diện tích ở
居住面积是指住宅建筑各层平面中直接供住户生活使用的居室净面积之和,是我国五六十年代控制面积标准的重要指标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居住面积
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 我们 居住 的 地方 非常 安静
- Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.
- 囤积居奇
- tích trữ hàng tốt.
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居住面积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居住面积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
居›
积›
面›