Đọc nhanh: 新居住区 (tân cư trụ khu). Ý nghĩa là: Khu dân cư mới.
Ý nghĩa của 新居住区 khi là Danh từ
✪ Khu dân cư mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新居住区
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 我们 住 在 市区
- Chúng tôi sống ở nội thành.
- 新 居民区 很 干净
- Khu dân cư mới rất sạch sẽ.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 我们 的 新 邻居 昨天 搬来 了
- Hàng xóm mới của chúng tôi chuyển đến ngày hôm qua.
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 地球 是 我们 居住 的 星球
- Trái Đất là hành tinh chúng ta sinh sống.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 我 住 在 这个 居民区
- Tôi sống ở khu dân cư này.
- 这个 地区 居住 着 很多 番
- Khu vực này có nhiều người bản xứ sinh sống.
- 这里 是 一个 居住 区域
- Đây là một khu vực dân cư.
- 他们 居住 在 同一个 小区
- Họ sống trong cùng một khu phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新居住区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新居住区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
区›
居›
新›