Đọc nhanh: 低层 (đê tằng). Ý nghĩa là: tầng dưới; tầng thấp, đẳng cấp thấp; cấp thấp; cấp dưới. Ví dụ : - 他住在高层,我住在低层。 anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.. - 低层职员 viên chức cấp dưới; cấp dưới.
Ý nghĩa của 低层 khi là Danh từ
✪ tầng dưới; tầng thấp
低的层次
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
✪ đẳng cấp thấp; cấp thấp; cấp dưới
低的等级
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低层
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
层›