Đọc nhanh: 低速层 (đê tốc tằng). Ý nghĩa là: còn được gọi là thiên cầu 軟流 層 | 软流 层, vùng vận tốc thấp (địa chấn học).
Ý nghĩa của 低速层 khi là Danh từ
✪ còn được gọi là thiên cầu 軟流 層 | 软流 层
also called asthenosphere 軟流層|软流层 [ruǎn liú céng]
✪ vùng vận tốc thấp (địa chấn học)
low velocity zone (seismology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低速层
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低速层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低速层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
层›
速›