Đọc nhanh: 伸缩压脚抬起延时 (thân súc áp cước đài khởi diên thì). Ý nghĩa là: Kéo dài thời gian nhấc chân vịt co dãn.
Ý nghĩa của 伸缩压脚抬起延时 khi là Danh từ
✪ Kéo dài thời gian nhấc chân vịt co dãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩压脚抬起延时
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 我们 要 压缩 会议 时间
- Chúng ta cần giảm thời gian họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸缩压脚抬起延时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸缩压脚抬起延时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
压›
延›
抬›
时›
缩›
脚›
起›