huǒ

Từ hán việt: 【hoả.khoả.loã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả.khoả.loã). Ý nghĩa là: cơm nước; cơm, bạn bè; bạn làm ăn, nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường. Ví dụ : - 。 Cơm của đơn vị rất phong phú.. - 。 Cơm này khá ngon.. - 。 Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

Từ vựng: HSK 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cơm nước; cơm

伙食

Ví dụ:
  • - 单位 dānwèi 伙食 huǒshí tǐng 丰富 fēngfù

    - Cơm của đơn vị rất phong phú.

  • - 伙食 huǒshí hái suàn 可口 kěkǒu

    - Cơm này khá ngon.

bạn bè; bạn làm ăn

同伴;伙计

Ví dụ:
  • - 伙伴 huǒbàn hěn 友善 yǒushàn

    - Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen shì hǎo 伙伴 huǒbàn

    - Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.

nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường

由同伴组成的集体

Ví dụ:
  • - 那伙 nàhuǒ 同学 tóngxué hěn 活泼 huópo

    - Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.

  • - 这伙 zhèhuǒ rén hěn 团结 tuánjié

    - Nhóm người này rất đoàn kết.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kết hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau

共同;联合

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • - 咱俩 zánliǎ 伙着 huǒzhe 完成 wánchéng

    - Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nhóm; tốp

用于人群

Ví dụ:
  • - 一伙人 yīhuǒrén

    - Một nhóm người

  • - 三个 sāngè 一群 yīqún 五个 wǔgè 一伙 yīhuǒ

    - Ba người một nhóm, năm người một tốp.

đàn; đám

用于成群的人或东西

Ví dụ:
  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 赶路 gǎnlù

    - Một đàn người đang đi đường.

  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 奶奶 nǎinai bèi 小伙子 xiǎohuǒzi 撞倒 zhuàngdǎo le

    - Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 这个 zhègè 小家伙 xiǎojiāhuo zhēn 可爱 kěài

    - Cái con chó con này đáng yêu quá!

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 伙食费 huǒshífèi

    - tiền ăn

  • - 拉帮结伙 lābāngjiéhuǒ

    - kéo năm tụm bảy.

  • - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - zài 食堂 shítáng 搭伙 dāhuǒ

    - ăn chung ở nhà ăn.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - 苏黎世 sūlíshì de 一个 yígè 合伙人 héhuǒrén

    - Một cộng sự từ Zurich.

  • - gāng 开学 kāixué 学校 xuéxiào hái 没有 méiyǒu 开伙 kāihuǒ

    - vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.

  • - 大伙 dàhuǒ 赶紧 gǎnjǐn 工作 gōngzuò ba

    - Mọi người trở lại làm việc.

  • - 成群 chéngqún 搭伙 dāhuǒ

    - tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 心里 xīnli 虽然 suīrán 高兴 gāoxīng 可是 kěshì 脸上 liǎnshàng què 依然 yīrán 笑嘻嘻 xiàoxīxī de

    - Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伙

Hình ảnh minh họa cho từ 伙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao