Hán tự: 伙
Đọc nhanh: 伙 (hoả.khoả.loã). Ý nghĩa là: cơm nước; cơm, bạn bè; bạn làm ăn, nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường. Ví dụ : - 单位伙食挺丰富。 Cơm của đơn vị rất phong phú.. - 大伙食还算可口。 Cơm này khá ngon.. - 那伙伴很友善。 Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
Ý nghĩa của 伙 khi là Danh từ
✪ cơm nước; cơm
伙食
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
✪ bạn bè; bạn làm ăn
同伴;伙计
- 那 伙伴 很 友善
- Những bạn đồng nghiệp đó rất thân thiện.
- 我们 是 好 伙伴
- Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.
✪ nhóm; bè; bọn; băng; hội; lò; phường
由同伴组成的集体
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 这伙 人 很 团结
- Nhóm người này rất đoàn kết.
Ý nghĩa của 伙 khi là Động từ
✪ kết hợp; cùng; cùng chung; cùng nhau
共同;联合
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 咱俩 伙着 完成 它
- Chúng ta cùng nhau hoàn thành nó.
Ý nghĩa của 伙 khi là Lượng từ
✪ nhóm; tốp
用于人群
- 一伙人
- Một nhóm người
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
✪ đàn; đám
用于成群的人或东西
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 伙食费
- tiền ăn
- 拉帮结伙
- kéo năm tụm bảy.
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 在 食堂 搭伙
- ăn chung ở nhà ăn.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
- 成群 搭伙
- tụm năm tụm ba; kết bọn kết nhóm.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›