Đọc nhanh: 咎无所归 (cữu vô sở quy). Ý nghĩa là: Có tội thì không đổ cho ai được..
Ý nghĩa của 咎无所归 khi là Danh từ
✪ Có tội thì không đổ cho ai được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎无所归
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 众望所归
- cái đích mà mọi người cùng hướng tới.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 终归无效
- cuối cùng chẳng có kết quả gì.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 一无所获
- không thu được gì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咎无所归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咎无所归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咎›
归›
所›
无›