Đọc nhanh: 鼓破众人捶 (cổ phá chúng nhân chuỷ). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo.
Ý nghĩa của 鼓破众人捶 khi là Từ điển
✪ giậu đổ bìm leo
含义与"墙倒众人推"相似指众人群起攻击落魄失势之人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓破众人捶
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 众人 俱到 齐 了
- Tất cả mọi người đều đã đến đủ.
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓破众人捶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓破众人捶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
众›
捶›
破›
鼓›