Đọc nhanh: 众人敬仰 (chúng nhân kính ngưỡng). Ý nghĩa là: được mọi người đánh giá cao, được mọi người ngưỡng mộ.
Ý nghĩa của 众人敬仰 khi là Thành ngữ
✪ được mọi người đánh giá cao
highly esteemed by everyone
✪ được mọi người ngưỡng mộ
universally admired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众人敬仰
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 民族英雄 受人 敬仰
- Anh hùng dân tộc được kính trọng.
- 众人 敬仰 英雄
- Mọi người kính trọng anh hùng.
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 她 的 品德 如馨 , 令人 敬仰
- Đức hạnh của cô ấy như hương thơm bay xa, khiến người ta kính trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众人敬仰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众人敬仰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仰›
众›
敬›