zhòng

Từ hán việt: 【trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng). Ý nghĩa là: giữa, thứ hai, họ Trọng. Ví dụ : - 。 Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.. - 。 Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.. - 。 Cậu ấy là em thứ hai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giữa

指农历一季的第二个月

Ví dụ:
  • - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • - 仲秋 zhòngqiū de 天气 tiānqì 不太好 bùtàihǎo

    - Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.

thứ hai

在弟兄排行里代表第二

Ví dụ:
  • - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

họ Trọng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng zhòng

    - Tôi họ Trọng.

  • - 这位 zhèwèi shì zhòng 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • - 伯仲之间 bózhòngzhījiān

    - sàn sàn như nhau

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 人们 rénmen 常称 chángchēng 孔子 kǒngzǐ wèi 仲尼 zhòngní

    - Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 获得 huòdé le 社会 shèhuì de 表扬 biǎoyáng

    - Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.

  • - 海事仲裁 hǎishìzhòngcái

    - trọng tài hàng hải.

  • - 这件 zhèjiàn shì 可能 kěnéng yào 交付 jiāofù 仲裁 zhòngcái

    - Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

  • - 我姓 wǒxìng zhòng

    - Tôi họ Trọng.

  • - 这位 zhèwèi shì zhòng 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Trọng.

  • - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • - 仲秋 zhòngqiū de 天气 tiānqì 不太好 bùtàihǎo

    - Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 同志 tóngzhì 去世 qùshì le

    - Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.

  • - 季春 jìchūn ( 农历 nónglì 三月 sānyuè ) 。 参看 cānkàn mèng zhòng

    - cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 一直 yìzhí 考虑 kǎolǜ 国家 guójiā de 利益 lìyì

    - Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仲

Hình ảnh minh họa cho từ 仲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao