仰承 yǎngchéng

Từ hán việt: 【ngưỡng thừa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仰承" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưỡng thừa). Ý nghĩa là: dựa vào; nương nhờ, ngửa mong (lời nói kính trọng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仰承 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仰承 khi là Động từ

dựa vào; nương nhờ

依靠;依赖

ngửa mong (lời nói kính trọng)

敬辞,遵从对方的意图

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰承

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 他们 tāmen 信仰 xìnyǎng le 佛教 fójiào

    - Họ đã tôn thờ Phật giáo.

  • - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 承蒙 chéngméng 厚爱 hòuài

    - được sự yêu mến

  • - 信仰 xìnyǎng shì

    - Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 学生 xuésheng 仰慕 yǎngmù 老师 lǎoshī

    - Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù

    - Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - de 勇气 yǒngqì lìng 仰慕 yǎngmù

    - Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • - 深深 shēnshēn 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 老师 lǎoshī

    - Cô ấy rất ngưỡng mộ vị giáo viên đó.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仰承

Hình ảnh minh họa cho từ 仰承

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: áng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Ngang , Ngưỡng , Nhạng
    • Nét bút:ノ丨ノフフ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OHVL (人竹女中)
    • Bảng mã:U+4EF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao