Đọc nhanh: 仰八叉 (ngưỡng bát xoa). Ý nghĩa là: ngã chỏng vó; ngã chỏng gọng, bổ chửng. Ví dụ : - 摔了个仰八叉。 ngã chỏng vó
Ý nghĩa của 仰八叉 khi là Động từ
✪ ngã chỏng vó; ngã chỏng gọng
身体向后跌倒的姿势
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
✪ bổ chửng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰八叉
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仰八叉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰八叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
八›
叉›