Đọc nhanh: 人才外流 (nhân tài ngoại lưu). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám. Ví dụ : - 局里面相信这是某种人才外流 Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Ý nghĩa của 人才外流 khi là Danh từ
✪ chảy máu chất xám
brain drain
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才外流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 她 爱 上 了 一个 外国人
- Cô ấy đã yêu một người nước ngoài.
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 重视 人才 的 流向 问题
- coi trọng nhân tài.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人才外流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人才外流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
外›
才›
流›