Đọc nhanh: 思亲 (tư thân). Ý nghĩa là: cảm thấy nhớ nhà đối với người thân của một người, để nhớ cha mẹ của một người.
Ý nghĩa của 思亲 khi là Động từ
✪ cảm thấy nhớ nhà đối với người thân của một người
to feel homesick for one's relatives
✪ để nhớ cha mẹ của một người
to remember one's parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
思›