Đọc nhanh: 产量 (sản lượng). Ý nghĩa là: sản lượng. Ví dụ : - 粮食产量翻了两番。 Sản lượng lương thực tăng bốn lần.. - 稻产量将高于去年。 Sản lượng lúa sẽ cao hơn năm ngoái.
Ý nghĩa của 产量 khi là Danh từ
✪ sản lượng
在一定时期内生产的产品总量
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 稻 产量 将 高于 去年
- Sản lượng lúa sẽ cao hơn năm ngoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产量
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 浮报 产量
- báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
量›