Hán tự: 产
Đọc nhanh: 产 (sản). Ý nghĩa là: đẻ; sanh; sinh; sản; sinh đẻ, sáng tạo; tạo nên (vật chất, tinh thần); sản xuất, tài sản; gia sản; của cải; sản nghiệp. Ví dụ : - 她昨天产下了一名男婴。 Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.. - 母牛产下了一头小牛。 Con bò mẹ đã sinh một con bê.. - 这家工厂生产汽车。 Nhà máy này sản xuất ô tô.
Ý nghĩa của 产 khi là Động từ
✪ đẻ; sanh; sinh; sản; sinh đẻ
人或动物的幼体从母体中分离出来
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
✪ sáng tạo; tạo nên (vật chất, tinh thần); sản xuất
创造物质或精神财富;生产; 出产
- 这家 工厂 生产 汽车
- Nhà máy này sản xuất ô tô.
- 这个 农场主 要 生产 水果
- Trang trại này chủ yếu sản xuất trái cây.
- 这个 地方 出产 优质 水果
- Nơi này xuất sản trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 产 khi là Danh từ
✪ tài sản; gia sản; của cải; sản nghiệp
产业
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
✪ công nghiệp
行业
- 汽车产业 发展 迅速
- Ngành công nghiệp ô tô phát triển nhanh chóng.
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
✪ sản phẩm; sản vật
物产;产品
- 这种 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm này rất được ưa chuộng.
- 这是 一款 优质 的 产品
- Đây là một sản phẩm chất lượng tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 产
✪ 产 + Tân ngữ( 茶/ 烟/ 盐 )
Sản xuất trà; sản xuất thuốc lá
- 这个 工厂 不再 产烟 了
- Nhà máy này không sản xuất thuốc lá nữa.
- 这个 地区 以 产茶 闻名
- Khu vực này nổi tiếng về sản xuất chè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›