Đọc nhanh: 交错 (giao thác). Ý nghĩa là: giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau, đan chéo. Ví dụ : - 犬牙交错。 đan xen vào nhau (như răng chó).. - 纵横交错的沟渠。 kênh rạch dọc ngang.
Ý nghĩa của 交错 khi là Động từ
✪ giao thoa; đan xen; xen kẽ; cài vào nhau; lồng vào nhau
交叉;错杂; 几个方向不同的线条互相穿过
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
✪ đan chéo
参差; 错杂
So sánh, Phân biệt 交错 với từ khác
✪ 交叉 vs 交错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交错
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
错›