Đọc nhanh: 交错连级数 (giao thác liên cấp số). Ý nghĩa là: cấp số thay dấu.
Ý nghĩa của 交错连级数 khi là Danh từ
✪ cấp số thay dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交错连级数
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交错连级数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交错连级数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
数›
级›
连›
错›