Đọc nhanh: 觥筹交错 (quang trù giao thác). Ý nghĩa là: ăn uống linh đình; yến tiệc linh đình; bữa tiệc linh đình.
Ý nghĩa của 觥筹交错 khi là Thành ngữ
✪ ăn uống linh đình; yến tiệc linh đình; bữa tiệc linh đình
形容许多人相聚饮酒的热闹场面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觥筹交错
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 觥筹交错
- yến tiệc linh đình; ăn uống linh đình
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
- 她 使 她 的 手指 和 我 的 手指 交错
- Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 觥筹交错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觥筹交错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
筹›
觥›
错›