Đọc nhanh: 交织 (giao chức). Ý nghĩa là: đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫn, dệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi). Ví dụ : - 棉麻交织。 dệt pha bông với đay.. - 黑白交织。 dệt pha trắng đen.
Ý nghĩa của 交织 khi là Động từ
✪ đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫn
错综复杂地合在一起
✪ dệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi)
用不同品种或不同颜色的经纬线织
- 棉麻 交织
- dệt pha bông với đay.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交织
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 毛织物
- hàng dệt len
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 棉麻 交织
- dệt pha bông với đay.
- 婚姻 是 爱 与 责任 的 交织
- Hôn nhân là sự đan xen của tình yêu và trách nhiệm.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交织
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
织›