Đọc nhanh: 交叉 (giao xoa). Ý nghĩa là: đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo, đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau. Ví dụ : - 交叉火力网。 lưới hoả lực đan chéo.. - 火车站上铁轨交叉。 trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.. - 交叉作业。 tác nghiệp chồng chéo.
Ý nghĩa của 交叉 khi là Động từ
✪ đan chéo; đan xen; giao; bắt tréo
几个方向不同的线条互相穿过; 有相同有不同的;有相重的
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
✪ đan chéo; giao thoa; chồng chéo; xen lẫn vào nhau
间隔穿插
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
So sánh, Phân biệt 交叉 với từ khác
✪ 交叉 vs 交错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交叉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
叉›
Giao Thoa, Đan Xen, Xen Kẽ
cài; xen; đan xen; xen kẽ; luân phiên; lần lượt; kế tiếp nhau; giao thoa; bắt chéothời gian giữa hai sự kiện; thời gian giải lao giữa các màn của một vở diễn; xen vào các tình tiết phụ (trong tiểu thuyết và kịch)
đan chéo; đan dệt; dệt chéo; xen lẫndệt pha (nhiều màu, nhiều loại sợi)