Đọc nhanh: 交叉火力 (giao xoa hoả lực). Ý nghĩa là: hỏa lực đan xen. Ví dụ : - 交叉火力网。 lưới hoả lực đan chéo.
Ý nghĩa của 交叉火力 khi là Danh từ
✪ hỏa lực đan xen
战斗中从两个或两个以上射击点进行射击,因而火线交叉的火力
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉火力
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 火炬 接力赛
- cuộc thi chạy tiếp đuốc
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 我 交际 能力 不 强
- Khả năng giao tiếp của tôi không tốt.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 把 敌人 的 火力 压下去
- dìm hoả lực địch xuống
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交叉火力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交叉火力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
力›
叉›
火›