Đọc nhanh: 交叉口 (giao xoa khẩu). Ý nghĩa là: (đường) ngã tư. Ví dụ : - 所以在下一个交叉口右转 Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
Ý nghĩa của 交叉口 khi là Danh từ
✪ (đường) ngã tư
(road) intersection
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉口
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 所以 在 下 一个 交叉口 右转
- Vì vậy, hãy rẽ phải ở giao lộ tiếp theo.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 他 要 我 给 他 口交
- Anh ta muốn tôi cho anh ta quan hệ tình dục bằng miệng.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交叉口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交叉口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
叉›
口›