Đọc nhanh: 井冈山 (tỉnh cương sơn). Ý nghĩa là: Dãy núi Jinggang, ở vùng biên giới Giang Tây-Hồ Nam, Thành phố cấp quận Jinggangshan ở Ji'an 吉安, Jiangxi. Ví dụ : - 井冈山是革命的摇篮。 Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
Ý nghĩa của 井冈山 khi là Danh từ
✪ Dãy núi Jinggang, ở vùng biên giới Giang Tây-Hồ Nam
Jinggang Mountains, in the Jiangxi-Hunan border region
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
✪ Thành phố cấp quận Jinggangshan ở Ji'an 吉安, Jiangxi
Jinggangshan county level city in Ji'an 吉安, Jiangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井冈山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 井冈山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井冈山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
冈›
山›