Đọc nhanh: 五行 (ngũ hành). Ý nghĩa là: ngũ hành (chỉ kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ). Ví dụ : - 第五行末了的那个字我不认识。 chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.. - 第五行 dòng thứ năm
Ý nghĩa của 五行 khi là Danh từ
✪ ngũ hành (chỉ kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ)
指金、木、水、火、土五种物质中国古代思想家企图用这五种物质来说明世界万物的起源中医用五行来说明生理病理上的种种现象迷信的人用五行相生相克的道理来推算人的命运
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 第五 行
- dòng thứ năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五行
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 第五 行
- dòng thứ năm
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 手术 进行 了 五个 小时 了
- Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
行›