Đọc nhanh: 五行山 (ngũ hành sơn). Ý nghĩa là: Ngũ Hành Sơn, non nước.
Ý nghĩa của 五行山 khi là Danh từ
✪ Ngũ Hành Sơn
✪ non nước
位于我国广南省境内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五行山
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 第五 行
- dòng thứ năm
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 第五 行 末了 的 那个 字 我 不 认识
- chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五行山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五行山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
山›
行›