互相推诿 hùxiāng tuīwěi

Từ hán việt: 【hỗ tướng thôi uỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "互相推诿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 诿

Đọc nhanh: 诿 (hỗ tướng thôi uỷ). Ý nghĩa là: mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác, lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau, đi qua đi lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 互相推诿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 互相推诿 khi là Thành ngữ

mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác

each trying to unload responsibilities onto the other

lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau

mutually shirking responsibilities (idiom); each blaming the other

đi qua đi lại

passing the buck to and fro

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相推诿

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 朋友 péngyou jiān 莫要 mòyào 互相 hùxiāng sǔn

    - Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 照应 zhàoyìng

    - Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.

  • - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 他们 tāmen 相互 xiānghù 妥协 tuǒxié le

    - Họ đã thỏa hiệp với nhau.

  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 安慰 ānwèi

    - Chúng tôi an ủi lẫn nhau.

  • - 互相标榜 hùxiāngbiāobǎng

    - tâng bốc lẫn nhau

  • - 互相 hùxiāng 推让 tuīràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • - bié zài 互相 hùxiāng 委推 wěituī 过错 guòcuò

    - Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.

  • - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 互相推诿

Hình ảnh minh họa cho từ 互相推诿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相推诿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 诿

    Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt: Duỵ , Uỷ
    • Nét bút:丶フノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHDV (戈女竹木女)
    • Bảng mã:U+8BFF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình