Đọc nhanh: 互相推诿 (hỗ tướng thôi uỷ). Ý nghĩa là: mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác, lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau, đi qua đi lại.
Ý nghĩa của 互相推诿 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người khác
each trying to unload responsibilities onto the other
✪ lẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhau
mutually shirking responsibilities (idiom); each blaming the other
✪ đi qua đi lại
passing the buck to and fro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相推诿
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 别 再 互相 委推 过错
- Đừng đùn đẩy lỗi cho nhau nữa.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互相推诿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互相推诿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
推›
相›
诿›