Đọc nhanh: 各负盈亏 (các phụ doanh khuy). Ý nghĩa là: Được ăn lỗ chịu.
Ý nghĩa của 各负盈亏 khi là Thành ngữ
✪ Được ăn lỗ chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各负盈亏
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 自负盈亏
- tự chịu lỗ lãi
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 各负盈亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 各负盈亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
各›
盈›
负›