Đọc nhanh: 挑起争端 (khiêu khởi tranh đoan). Ý nghĩa là: dấy lên tranh chấp.
Ý nghĩa của 挑起争端 khi là Động từ
✪ dấy lên tranh chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑起争端
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 消除 争端
- xoá bỏ tranh chấp.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 挑起 事端
- gây rắc rối.
- 国际争端
- tranh chấp quốc tế.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 挑动 战争
- khiêu chiến
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 她 沉着 地 解决 了 争端
- Cô ấy đã giải quyết xung đột một cách bình tĩnh.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑起争端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑起争端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
挑›
端›
起›