Đọc nhanh: 了悟 (liễu ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ.
Ý nghĩa của 了悟 khi là Động từ
✪ hiểu; lĩnh ngộ; hiểu rõ
领悟;明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了悟
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 经过 学习 , 大家 的 觉悟 都 提高 了
- qua học tập, sự giác ngộ của mọi người được nâng cao.
- 自从 看 了 那本书 , 我 感悟 很多
- Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
悟›