书籍 shūjí

Từ hán việt: 【thư tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书籍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tịch). Ý nghĩa là: sách; sách vở. Ví dụ : - 。 Mượn mấy quyển sách.. - 。 Sách là món ăn tinh thần. - 。 Tôi thích đọc sách.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书籍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 书籍 khi là Danh từ

sách; sách vở

装订成册的著作 (总称)

Ví dụ:
  • - jiè le 几本 jǐběn 书籍 shūjí

    - Mượn mấy quyển sách.

  • - 书籍 shūjí shì 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - Sách là món ăn tinh thần

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Tôi thích đọc sách.

  • - 书籍 shūjí gěi 智慧 zhìhuì

    - Sách cho tôi trí tuệ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 书籍

Định ngữ [song âm tiết] (+的) + 书籍

sách gì

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 书店 shūdiàn yǒu 很多 hěnduō 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.

  • - 购买 gòumǎi le 专业书籍 zhuānyèshūjí

    - Anh ấy mua sách chuyên ngành.

So sánh, Phân biệt 书籍 với từ khác

书 vs 书籍

Giải thích:

- "" là thuật ngữ chung chỉ sách, một danh từ trừu tượng, không đếm được.
"" là một danh từ đếm được và một động từ, và nó có thể mang tân ngữ.
- "" còn là một ngữ tố và có khả năng tổ hợp từ, "" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - xiǎo míng 热爱 rèài 阅读 yuèdú 各种 gèzhǒng 书籍 shūjí

    - Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 这个 zhègè 书籍 shūjí yǒu 英文版 yīngwénbǎn

    - Cuốn sách này có bản tiếng Anh.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 蒙馆 méngguǎn yǒu 许多 xǔduō 书籍 shūjí

    - Trường tư có rất nhiều sách vở.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 进步 jìnbù de 书籍 shūjí

    - Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.

  • - 书籍 shūjí 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.

  • - 书籍 shūjí shì 全世界 quánshìjiè de 营养品 yíngyǎngpǐn

    - Sách là dưỡng chất của cả thế giới.

  • - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • - 书架上 shūjiàshàng 摆满 bǎimǎn le 驳杂 bózá de 书籍 shūjí

    - Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.

  • - jiè le 几本 jǐběn 书籍 shūjí

    - Mượn mấy quyển sách.

  • - xiàng 学校 xuéxiào juān 书籍 shūjí

    - Quyên góp sách cho trường học.

  • - 书籍 shūjí gěi 智慧 zhìhuì

    - Sách cho tôi trí tuệ.

  • - 他们 tāmen zài 影印 yǐngyìn 书籍 shūjí

    - Họ đang sao chép sách.

  • - 那堆 nàduī shì 旧书 jiùshū

    - Đống sách đó là sách cũ.

  • - 书籍 shūjí shì 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - Sách là món ăn tinh thần

  • - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Tôi thích đọc sách.

  • - 书籍 shūjí shì 知识 zhīshí de 载体 zàitǐ

    - Sách là phương tiện truyền tải tri thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书籍

Hình ảnh minh họa cho từ 书籍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao