Đọc nhanh: 书籍装订材料 (thư tịch trang đính tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu đóng sách.
Ý nghĩa của 书籍装订材料 khi là Danh từ
✪ Vật liệu đóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍装订材料
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 她 命令 秘书 准备 材料
- Cô ấy ra lệnh cho thư ký chuẩn bị tài liệu.
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书籍装订材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书籍装订材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
料›
材›
籍›
装›
订›