Đọc nhanh: 书籍装订细绳 (thư tịch trang đính tế thằng). Ý nghĩa là: dây nhỏ để đóng sách.
Ý nghĩa của 书籍装订细绳 khi là Danh từ
✪ dây nhỏ để đóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍装订细绳
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 线装书
- sách đóng buộc chỉ.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书籍装订细绳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书籍装订细绳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
籍›
细›
绳›
装›
订›