水能载舟,亦能覆舟 shuǐ néng zài zhōu, yì néng fù zhōu

Từ hán việt: 【thuỷ năng tải chu diệc năng phú chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水能载舟,亦能覆舟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ năng tải chu diệc năng phú chu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật ngược nó, nếu cái gì đó được sử dụng đúng cách, người ta có thể hưởng lợi từ nó, nếu không nó có thể gây hại, (văn học) nước có thể giữ thuyền nổi nhưng cũng có thể làm chìm thuyền (tục ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水能载舟,亦能覆舟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 水能载舟,亦能覆舟 khi là Từ điển

(nghĩa bóng) người dân có thể ủng hộ một chế độ hoặc lật ngược nó

fig. the people can support a regime or overturn it

nếu cái gì đó được sử dụng đúng cách, người ta có thể hưởng lợi từ nó, nếu không nó có thể gây hại

if sth is used properly, one can benefit from it, otherwise it can do harm

(văn học) nước có thể giữ thuyền nổi nhưng cũng có thể làm chìm thuyền (tục ngữ)

lit. water may keep the boat afloat but may also sink it (proverb)

mọi thứ có thể được hai lưỡi

things can be double-edged

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水能载舟,亦能覆舟

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - yào yǒu shuǐ 人才 réncái 能活 nénghuó 才能 cáinéng 保持 bǎochí 元气 yuánqì

    - Con người cần nước để tồn tại và duy trì sức sống.

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • - 能言善辩 néngyánshànbiàn 说出 shuōchū 的话 dehuà 滴水不漏 dīshuǐbùlòu

    - cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín 不独 bùdú 有利于 yǒulìyú 水土保持 shuǐtǔbǎochí 而且 érqiě hái néng 提供 tígōng 木材 mùcái

    - trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa

  • - 沏奶 qīnǎi shí 水温 shuǐwēn 不能 bùnéng 太高 tàigāo

    - Khi pha sữa, nhiệt độ nước không được quá cao.

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • - 打听一下 dǎtīngyīxià 这里 zhèlǐ 河水 héshuǐ de 深浅 shēnqiǎn néng 不能 bùnéng tāng shuǐ 过去 guòqù

    - anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.

  • - de 水性 shuǐxìng 不错 bùcuò 能游过 néngyóuguò 长江 chángjiāng

    - kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.

  • - 那堆 nàduī 水果 shuǐguǒ dōu 很烂 hěnlàn 不能 bùnéng chī le

    - Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.

  • - 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào 到手 dàoshǒu de 粮食 liángshí 决不能 juébùnéng ràng 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu

    - nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.

  • - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - zài 日暮途穷 rìmùtúqióng de 绝境 juéjìng zhǐ 团结 tuánjié jiù néng 看到 kàndào 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水能载舟,亦能覆舟

Hình ảnh minh họa cho từ 水能载舟,亦能覆舟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水能载舟,亦能覆舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Diệc
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YLNC (卜中弓金)
    • Bảng mã:U+4EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao