Đọc nhanh: 久等 (cửu đẳng). Ý nghĩa là: đợi một thời gian dài. Ví dụ : - 我用葡萄干酿酒,所以我毋需久等。 Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
Ý nghĩa của 久等 khi là Giới từ
✪ đợi một thời gian dài
to wait for a long time
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久等
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 他 等 了 很 久 才 等到 车
- Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.
- 她 等 了 好久 , 终于 等到 了 他
- Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.
- 对不起 , 让 您 久等 了
- Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 他 在 门外 等 了 很 久
- Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.
- 我用 葡萄干 酿酒 所以 我 毋需 久等
- Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.
- 我们 等 了 好久 才 来
- Chúng tôi đã chờ rất lâu mới đến.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 快点 , 我 已经 等 很 久 了
- Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.
- 来晚 了 , 让 您 久等 了
- Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.
- 我 等 了 很 久 , 他 却 没来
- Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.
- 我 等 你 把 作業 做 完
- Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
等›