久等 jiǔ děng

Từ hán việt: 【cửu đẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "久等" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu đẳng). Ý nghĩa là: đợi một thời gian dài. Ví dụ : - ,。 Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 久等 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 久等 khi là Giới từ

đợi một thời gian dài

to wait for a long time

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 葡萄干 pútáogān 酿酒 niàngjiǔ 所以 suǒyǐ 毋需 wúxū 久等 jiǔděng

    - Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久等

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 太久 tàijiǔ ér 烦躁 fánzào

    - Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

  • - děng le hěn jiǔ cái 等到 děngdào chē

    - Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.

  • - děng le 好久 hǎojiǔ 终于 zhōngyú 等到 děngdào le

    - Cô ấy đợi rất lâu và cuối cùng cũng đợi được anh ấy.

  • - 对不起 duìbùqǐ ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

  • - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • - duì 等待 děngdài 太久 tàijiǔ 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.

  • - děng le 许久 xǔjiǔ cái 出现 chūxiàn

    - Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.

  • - zài 门外 ménwài děng le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã đợi bên ngoài cửa rất lâu.

  • - 我用 wǒyòng 葡萄干 pútáogān 酿酒 niàngjiǔ 所以 suǒyǐ 毋需 wúxū 久等 jiǔděng

    - Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

  • - 我们 wǒmen děng le 好久 hǎojiǔ cái lái

    - Chúng tôi đã chờ rất lâu mới đến.

  • - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • - 快点 kuàidiǎn 已经 yǐjīng děng hěn jiǔ le

    - Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.

  • - 来晚 láiwǎn le ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Tôi tới muộn, để anh đợi lâu rồi.

  • - děng le hěn jiǔ què 没来 méilái

    - Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 久等

Hình ảnh minh họa cho từ 久等

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao