Đọc nhanh: 乃堆拉山口 (nãi đôi lạp sơn khẩu). Ý nghĩa là: Nathu La (đèo Himalaya trên con đường tơ lụa giữa Tây Tạng và Ấn Độ Sikkim).
Ý nghĩa của 乃堆拉山口 khi là Danh từ
✪ Nathu La (đèo Himalaya trên con đường tơ lụa giữa Tây Tạng và Ấn Độ Sikkim)
Nathu La (Himalayan pass on Silk Road between Tibet and Indian Sikkim)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃堆拉山口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 货物 堆积如山
- Hàng hoá chất đống như núi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乃堆拉山口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乃堆拉山口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乃›
口›
堆›
山›
拉›