Hán tự: 临
Đọc nhanh: 临 (lâm.lấm). Ý nghĩa là: gần; giáp; đối diện; đứng trước, đến; tới; xuống; giáng xuống, phỏng theo; mô phỏng; làm theo. Ví dụ : - 窗户临着一条街。 Cửa sổ đối diện với một con phố.. - 学校临着大广场。 Trường học gần một quảng trường lớn.. - 寒冬已经临。 Mùa đông đã đến.
Ý nghĩa của 临 khi là Động từ
✪ gần; giáp; đối diện; đứng trước
靠近; 对着
- 窗户 临着 一条街
- Cửa sổ đối diện với một con phố.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
✪ đến; tới; xuống; giáng xuống
来到; 到达
- 寒冬 已经 临
- Mùa đông đã đến.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
✪ phỏng theo; mô phỏng; làm theo
照着字画模仿
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 我 正在 临 这幅 画
- Tôi đang vẽ theo bức tranh này.
✪ nhìn từ trên cao xuống
从高处向下看
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
✪ đi từ trên xuống dưới
从上面到下面去
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
Ý nghĩa của 临 khi là Phó từ
✪ sắp sửa; sắp; gần
将要; 快要
- 大雨 临 , 快 回家
- Sắp mưa rồi, mau về đi.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
Ý nghĩa của 临 khi là Danh từ
✪ họ Lâm
姓
- 他 姓 临
- Anh ta họ Lâm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 临
✪ 临 + Tân ngữ( danh từ đơn âm tiết) (街/湖)
gần/ kề/ sát với cái gì
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
✪ 临 + (+着)+ Tân ngữ (danh từ đa âm tiết)
gần/ kề/ sát với cái gì
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
✪ 临 + Động từ 1, Động từ 2
hành động sắp/ sẽ xảy ra
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›