lín

Từ hán việt: 【lâm.lấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm.lấm). Ý nghĩa là: gần; giáp; đối diện; đứng trước, đến; tới; xuống; giáng xuống, phỏng theo; mô phỏng; làm theo. Ví dụ : - 。 Cửa sổ đối diện với một con phố.. - 广。 Trường học gần một quảng trường lớn.. - 。 Mùa đông đã đến.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gần; giáp; đối diện; đứng trước

靠近; 对着

Ví dụ:
  • - 窗户 chuānghu 临着 línzhe 一条街 yītiáojiē

    - Cửa sổ đối diện với một con phố.

  • - 学校 xuéxiào 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Trường học gần một quảng trường lớn.

đến; tới; xuống; giáng xuống

来到; 到达

Ví dụ:
  • - 寒冬 hándōng 已经 yǐjīng lín

    - Mùa đông đã đến.

  • - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

phỏng theo; mô phỏng; làm theo

照着字画模仿

Ví dụ:
  • - 临帖 líntiè 十分 shífēn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.

  • - 正在 zhèngzài lín 这幅 zhèfú huà

    - Tôi đang vẽ theo bức tranh này.

nhìn từ trên cao xuống

从高处向下看

Ví dụ:
  • - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • - 居高临下 jūgāolínxià

    - đứng trên cao nhìn xuống.

đi từ trên xuống dưới

从上面到下面去

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • - 雨水 yǔshuǐ 临窗 línchuāng ér luò

    - Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sắp sửa; sắp; gần

将要; 快要

Ví dụ:
  • - 大雨 dàyǔ lín kuài 回家 huíjiā

    - Sắp mưa rồi, mau về đi.

  • - 临睡 línshuì yào 刷牙 shuāyá

    - Phải đánh răng trước khi đi ngủ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Lâm

Ví dụ:
  • - xìng lín

    - Anh ta họ Lâm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

临 + Tân ngữ( danh từ đơn âm tiết) (街/湖)

gần/ kề/ sát với cái gì

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā 房子 fángzi 临街 línjiē

    - Nhà anh ta sát phố.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 临湖 línhú de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.

临 + (+着)+ Tân ngữ (danh từ đa âm tiết)

gần/ kề/ sát với cái gì

Ví dụ:
  • - 别墅 biéshù 临着 línzhe 大海 dàhǎi

    - Biệt thự sát biển.

  • - 酒店 jiǔdiàn 临着 línzhe 广场 guǎngchǎng

    - Khách sạn sát quảng trường.

临 + Động từ 1, Động từ 2

hành động sắp/ sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • - lín 出发 chūfā yòu 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - 居高临下 jūgāolínxià

    - đứng trên cao nhìn xuống.

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 临危不惧 línwēibùjù 神情 shénqíng 泰然自若 tàiránzìruò

    - anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.

  • - 临危不惧 línwēibùjù

    - đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临

Hình ảnh minh họa cho từ 临

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao