Đọc nhanh: 临场感 (lâm trường cảm). Ý nghĩa là: cảm giác thực sự ở đó.
Ý nghĩa của 临场感 khi là Danh từ
✪ cảm giác thực sự ở đó
the feeling of actually being there
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临场感
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 酒店 临着 广场
- Khách sạn sát quảng trường.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 这个 场面 很 感动 人心
- Cảnh tượng này rất cảm động.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
- 这场 表演 令人感动
- Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临场感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临场感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
场›
感›