中期 zhōngqí

Từ hán việt: 【trung kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung kì). Ý nghĩa là: giai đoạn giữa; thời kỳ giữa, giữa; trung kỳ; trung hạn. Ví dụ : - 20 giữa thế kỷ 20. - 。 tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.. - cho vay trung hạn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中期 khi là Danh từ

giai đoạn giữa; thời kỳ giữa

某一时期的中间阶段

Ví dụ:
  • - 20 世纪 shìjì 中期 zhōngqī

    - giữa thế kỷ 20

  • - 加强 jiāqiáng 棉花 miánhua 中期 zhōngqī 管理 guǎnlǐ

    - tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.

giữa; trung kỳ; trung hạn

时期的长短在长期和短期之间

Ví dụ:
  • - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中期

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 20 世纪 shìjì 中期 zhōngqī

    - giữa thế kỷ 20

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • - 期中考试 qīzhōngkǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 早期 zǎoqī 宇宙 yǔzhòu zhōng 膨胀 péngzhàng zi de 引力波 yǐnlìbō 特性 tèxìng

    - Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.

  • - 人们 rénmen 期望 qīwàng 财政 cáizhèng 大臣 dàchén 公布 gōngbù zài běn 年度预算 niándùyùsuàn zhōng 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu

    - Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.

  • - zhè shì de 期中 qīzhōng 论文 lùnwén

    - Đó là bài báo giữa kỳ của anh ấy.

  • - 加强 jiāqiáng 棉花 miánhua 中期 zhōngqī 管理 guǎnlǐ

    - tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.

  • - 整个 zhěnggè 对话 duìhuà 期间 qījiān 中方 zhōngfāng de 媒体 méitǐ 吹风会 chuīfēnghuì 将会 jiānghuì 非常 fēicháng 及时 jíshí

    - Các cuộc họp báo của giới truyền thông Trung Quốc sẽ rất kịp thời trong suốt cuộc đối thoại

  • - 去年 qùnián shì 作曲家 zuòqǔjiā 一生 yīshēng zhōng 创作 chuàngzuò 丰收 fēngshōu de 时期 shíqī

    - Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.

  • - ràng zài 假期 jiàqī zhōng 热闹 rènao 一下 yīxià

    - Hãy để tôi tận hưởng một chút trong kỳ nghỉ.

  • - de 心中 xīnzhōng 含着 hánzhe 很多 hěnduō 期望 qīwàng

    - Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • - 家中 jiāzhōng 有事 yǒushì 离职 lízhí 几个 jǐgè 星期 xīngqī

    - Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中期

Hình ảnh minh họa cho từ 中期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao