Đọc nhanh: 中气 (trung khí). Ý nghĩa là: trung khí (Mỗi năm mặt trời di chuyển 360 độ trên Hoàng đạo, từ Đông chí, cách nhau 30 độ là một trung khí. Âm lịch chia một năm 24 tiết thành hai loại tiết khí và trung khí, chia thành 20 trung khí như: vũ thuỷ, xuân phân, cốc vũ, tiểu mãn, hạ chí, đại thử, xử thử, thu phân, sương giáng, tiểu tuyết, đông chí, đại hàn.), trung khí (Đông y chỉ khí trong dạ dày, có tác dụng tiêu hoá thức ăn và dinh dưỡng của cơ thể).
Ý nghĩa của 中气 khi là Danh từ
✪ trung khí (Mỗi năm mặt trời di chuyển 360 độ trên Hoàng đạo, từ Đông chí, cách nhau 30 độ là một trung khí. Âm lịch chia một năm 24 tiết thành hai loại tiết khí và trung khí, chia thành 20 trung khí như: vũ thuỷ, xuân phân, cốc vũ, tiểu mãn, hạ chí, đại thử, xử thử, thu phân, sương giáng, tiểu tuyết, đông chí, đại hàn.)
太阳每年在黄道上移动3600,从冬至起, 每隔30 oC为一中气农历把一年二十四节气分为节气和中气两种,雨水、春分、谷雨、小满、夏至、大 暑、处暑、秋分、霜降、小雪、冬至、大寒为十二个中气
✪ trung khí (Đông y chỉ khí trong dạ dày, có tác dụng tiêu hoá thức ăn và dinh dưỡng của cơ thể)
中医指中焦脾胃之气,对食物的消化、身体的营养,都有作用; 戏曲演唱上指呼吸量,唱的时候呼吸量大,能够自由控制,叫做中气足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中气
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 羲 在 空气 中飘
- Khí gas bay trong không khí.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 细菌 在 空气 中 传播
- Vi khuẩn lây lan trong không khí.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
气›