Đọc nhanh: 期中考 (kì trung khảo). Ý nghĩa là: kỳ thi giữa kỳ.
Ý nghĩa của 期中考 khi là Danh từ
✪ kỳ thi giữa kỳ
mid-term exam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期中考
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 我 期中考试 没考 好
- Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra giữa kỳ.
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 她 从不 在 考试 中 作弊
- Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 早期 宇宙 中 膨胀 子 的 引力波 特性
- Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 他 正在 准备 期末考试
- Cậu ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 期中考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期中考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
期›
考›