不中意 bù zhòngyì

Từ hán việt: 【bất trung ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不中意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất trung ý). Ý nghĩa là: không theo ý thích của một người. Ví dụ : - 。 mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不中意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不中意 khi là Động từ

không theo ý thích của một người

not to one's liking

Ví dụ:
  • - zhè 几种 jǐzhǒng 颜色 yánsè de dōu 不中意 bùzhòngyì

    - mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不中意

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 不过 bùguò qǐng 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Nhưng phải hết sức chú ý.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ zhōng hái 另打主意 lìngdǎzhǔyi

    - phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 真理 zhēnlǐ zài 不同 bùtóng 意见 yìjiàn de 辩论 biànlùn zhōng 获得 huòdé 发展 fāzhǎn

    - Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.

  • - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • - 心中 xīnzhōng yǒu 不忿 bùfèn 之意 zhīyì

    - trong lòng có nhiều bất bình

  • - 时间 shíjiān zhēn kuài zài 迎来送往 yíngláisòngwǎng zhōng 我们 wǒmen 不经意 bùjīngyì yòu zhǎng le 一岁 yīsuì

    - Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi

  • - yào 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì 不要 búyào 分神 fēnshén

    - phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.

  • - 诚信 chéngxìn zài 生意 shēngyì zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.

  • - zhè 几种 jǐzhǒng 颜色 yánsè de dōu 不中意 bùzhòngyì

    - mấy loại vải màu này cô ấy đều không vừa ý.

  • - 这是 zhèshì 意料中 yìliàozhōng de shì 我们 wǒmen bìng 感到 gǎndào 惊诧 jīngchà

    - chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 损伤 sǔnshāng 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不中意

Hình ảnh minh họa cho từ 不中意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不中意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao