Đọc nhanh: 中压脚高度基准值设置 (trung áp cước cao độ cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tham số cơ bản độ cao chân vịt giữa.
Ý nghĩa của 中压脚高度基准值设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt giá trị tham số cơ bản độ cao chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚高度基准值设置
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中压脚高度基准值设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中压脚高度基准值设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
值›
准›
压›
基›
度›
置›
脚›
设›
高›