Đọc nhanh: 面线张力基准值设置 (diện tuyến trương lực cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tiêu chuẩn cơ bản lực căng chỉ trên.
Ý nghĩa của 面线张力基准值设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt giá trị tiêu chuẩn cơ bản lực căng chỉ trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面线张力基准值设置
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 版面设计
- thiết kế trang in
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面线张力基准值设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面线张力基准值设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
准›
力›
基›
张›
线›
置›
设›
面›