Đọc nhanh: 中压脚基准值设置 (trung áp cước cơ chuẩn trị thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị tiêu chuẩn của chân vịt giữa.
Ý nghĩa của 中压脚基准值设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt giá trị tiêu chuẩn của chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚基准值设置
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中压脚基准值设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中压脚基准值设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
值›
准›
压›
基›
置›
脚›
设›