Đọc nhanh: 个头儿 (cá đầu nhi). Ý nghĩa là: dáng vóc; hình dáng; kích thước; quy mô; cỡ; khổ. Ví dụ : - 这种柿子个头儿特别大。 quả hồng này rất to.
Ý nghĩa của 个头儿 khi là Danh từ
✪ dáng vóc; hình dáng; kích thước; quy mô; cỡ; khổ
身材或物体的大小
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个头儿
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 我 是 个 孩子 头儿 , 一 有空 就 爱 跟 孩子 们 在 一起
- tôi là người thích con nít, hễ rãnh là chơi với chúng nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
儿›
头›